Giới thiệu
Ford Transit Mới 2024 – người bạn đồng hành tin cậy của gia đình & doanh nghiệp
Kể từ năm 2022, Ford Transit đã được cải tiến đáng kể. Với việc sử dụng động cơ mới 2.2L Turbo giúp tiết kiện nhiên liệu hơn nhưng vẫn mang đến trải nghiệm vận hành tuyệt vời. Màn hình giải trí full cảm ứng 8 inch kết nối thông minh với điện thoại giúp nghe nhạc, nghe điện thoại thuận tiện hơn.
Hàng ghế hành khách với sự cải tiết đáng kể về chất liệu giúp cho chiếc xe trở nên sang trọng và tiện nghi hơn.
Quý Anh chị đang cần quan tâm đến Ford Transit 2024, xin vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật, giá xe trong bài viết dưới đây, hoặc điện ngay cho chúng tôi theo số Hotline: 0913.151.613 để được tư vấn chính xác nhất. Ford Giải Phóng – Ford Thủ Đô – Capital Ford rất hân hạnh được phục vụ quý khách. Trân trọng cảm ơn.
Chiếc xe Mini Bus 16 chỗ Ford Transit vượt lên trên cả những gì bạn mong đợi. Không gian rộng rãi, nội thất thiết kế sang trọng, tiện nghi và độ an toàn cao.
Thông số kỹ thuật xe Ford Transit 2024 mới nhất!
Động cơ & Tính năng Vận hành | Ford Transit Mới 2024 |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2,2L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh | 2402 |
Đường kính x Hành trình | 89.9 x 94.6 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 140 / 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 / 2000 |
Hộp số | 6 số tay |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao | 5820 x 1974 x 2360 |
Chiều dài cơ sở | 3750 |
Vệt bánh trước | 1740 |
Vệt bánh sau | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 6.65 |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Trang thiết bị chính | |
Túi khí cho người lái | Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có |
Khóa nắp ca-pô | Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khoá cửa điện trung tâm | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có |
Vật liệu ghế | Vải |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có |
Tựa đầu các ghế | Có |
Chắn bùn trước sau | Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có |
Các hàng ghế (2,3,4) ngả được | Có |
Hàng ghế 5 gập được | Có |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Hai giàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hệ thống phanh | |
Phanh đĩa phía trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Trợ lực lái thủy lực | Có |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L |
Loại nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel |
Cỡ lốp | 215 / 75R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.